Hotline: 0902488616

Dung Tích Nhớt Xe Máy Nhớt Lap Các Loại Xe Honda, Vespa, Yamaha, Suzuki

Ngày đăng: 13-08-2021 | 5:46 PM | 4494 Lượt xem | Người đăng: admin

BẢNG DUNG TÍCH NHỚT XE MÁY CÁC LOẠI

Các chuyên gia khuyên khi thay nhớt, người dùng nên chọn loại nhớt thích hợp đúng dung tích nhớt xe máy để tránh thừa hoặc thiếu nhớt.

Vì xe thừa nhớt sẽ nặng máy, khiến máy nóng hơn, còn xe thiếu nhớt sẽ thiếu bôi trơn, dầu bị nổi bọt, làm nóng máy, gây mài mòn nhiều. Ví dụ dung tích nhớt vision là 0,7 lít thì mình phải đổ đúng để tránh bị dư hoặc thiếu nhớt.

Dầu nhớt là lớp bảo vệ giúp tăng tuổi thọ động cơ, và là một phần không thể thiếu đối với một chiếc xe máy.

Hầu hết các hãng chỉ định dầu nhớt dành riêng cho xe số và xe tay ga. Để phân biệt các loại dầu nhớt, nhà sản xuất dựa trên tiêu chuẩn của SAE của Mỹ và chia làm 2 loại là dầu đơn cấp và dầu đa cấp. Trong đó, nhớt đơn cấp chỉ đáp ứng được độ nhớt cần thiết ở nhiệt độ nhất định, còn nhớt đa cấp thì có thể linh hoạt độ nhớt ở nhiều nhiệt độ khác nhau.

dung tích nhớt xe máy

dung tích nhớt xe máy

Dụng cụ cần chuẩn bị để thay nhớt xe máy.

  • Ca hoặc thau: dùng để chứa nhớt cũ

  • Phễu: dùng để châm nhớt mới

  • Khăn bẩn: dùng để lau nhớt

  • Khăn sạch: dùng để lau ốc xả, que thăm nhớt

  • Chìa khóa hoặc tuýp: để mở ốc xả nhớt, tùy theo cỡ ốc xả nhớt của xe anh em mà cần chuẩn bị cỡ chìa khóa hoặc tuýp tương ứng.
    Đối với xe tay ga honda thì ốc nhớt thường là khóa 12 hoặc 19, còn xe số honda thì 17...Lực xiết ốc nhớt là 24 
    Newton mét

  • Kềm mỏ bằng: dùng để mở, đóng lỗ châm nhớt.

  • Nhớt mới: chuẩn bị loại nhớt và lượng nhớt phù hợp dung tích nhớt xe máy của bạn.

  • Các dung dịch phụ trợ (nếu có).

1. Dung tích nhớt xe máy Honda

Tên xe Honda

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Vario 125/150

0.8 Lít

 

120 ml

Click Thái

0.8 Lít

 

120 ml

SH Việt 125/150 

0.8 Lít

 

120 ml

SH Ý (Sh Nhập)

1 Lít

 

200 ml

SH300i

1.2 Lít

1.4 Lít

280ml

SH Mode

0.8 Lít

 

120 ml

PCX

0.8 Lít

 

120 ml

AirBlade 110

0.8 Lít

 

120 ml

Air Blade 125/150

0.8 Lít

 

120 ml

Lead 125

0.8 Lít

 

120 ml

Vision

0.7 Lít

 

120 ml

Future 125

0.7 Lít

 

Xe số

Wave Alpha

0.7 Lít

 

Xe số

Wave RSX 110

0.8 Lít

 

Xe số

Wave 110 RS

0.8 Lít

 

Xe số

Winner/Winner X

1.1 Lít

 

Xe số

Sonic 150

1.1 Lít

1.3 Lít

Xe số

CBR 150

1.1 Lít

1.3 Lít

Xe số

 Dream

0.7 Lít

 

Xe số


2. Dung tích nhớt xe máy Yamaha 

Tên xe Yamaha  

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt 

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Grande

0.8 Lít

 

120ml

Freego

0.8 Lít

 

120ml

Luvias

0.8 Lít

 

200ml

NVX

0.9 Lít

 

150ml

Janus

0.8 Lít

 

120ml

Acruzo

0.8 Lít

 

120ml

Latte

0.8 Lít

 

120ml

Sirius

0.8 Lít

0.85 Lít

Xe số

Jupiter

0.8 Lít

0.85 Lít

Xe số

Exciter 135

0.94 Lít

1.0 Lít

Xe số

Exciter 150

0.95 Lít

1.0 Lít

Xe số

Exciter 155

0.85 Lít

0.9 Lít

Xe số

R15

0.85 Lít

0.95 Lít

Xe số


3. Dung tích nhớt xe máy Suzuki

Tên xe Suzuki    

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích  khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (nhớt hộp số)

 Axelo 125

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe số

GD110

0.9 Lít

1 Lít

Xe số

Satria 

1.3 Lít

1.4 Lít

Xe số

Raider Fi 

1.3 Lít

1.4 Lít

Xe số

GSX-S150

1.3 Lít

1.4 Lít

Xe số

GSX-R150

1.3 Lít

1.4 Lít

Xe số

GSX150 Bandit

1.3 Lít

1.4 Lít

Xe số


4. Dung tích nhớt xe máy Piaggio

Piaggio Vespa   

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt 

Nhớt láp (Nhớt hộp số)

Vespa Primavera

1.2 Lít

1.3 Lít

270 ml

Vespa Sprint

1.2 Lít

1.3 Lít

270 ml

Vespa LX

1 Lít

1.1 Lít

200 ml

Liberty

1 Lít

1.1 Lít

200 ml

Medley

1.1 Lít

1.2 Lít

325 ml
 

 Chia sẻ

Face Call